1. Triệu chứng lâm sàng: miệng đắng không muốn ăn, bụng đầy trướng, ngực sườn đầy tức, người mệt, da vàng, sắc mặt tối. Tiểu tiện vàng, đại tiện táo hoặc nát. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch huyền.
* Cận lâm sàng phục vụ cho chẩn đoán:
- Xét nghiệm thường quy: Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, tốc độ máu lắng, protein C phản ứng (CRP), tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động.
- Sinh hóa máu: AST, ALT, bilirubin, creatinin, Albumin...
- X quang tim phổi.
- Siêu âm gan.
2. Pháp điều trị: sơ can khiện tỳ, lý khí thoái hoàng
3. Phương: đối pháp lập phương
Nhân trần |
20g |
Sa tiền |
10g |
Hoàng cầm |
10g |
Đương quy |
20g |
Thương truật |
10g |
Xuyên khung |
10g |
Hoàng bá |
10g |
Đẳng sâm |
20g |
Chi tử |
10g |
Hoàng kỳ |
20g |
Kim ngân |
20g |
Bạch linh |
10g |
Liên kiều |
10g |
Xích thược |
20g |
Chỉ thực |
10g |
Bạch truật |
10g |
Sinh địa |
10g |
Ý dĩ |
20g |
Trần bì |
20g |
Mạch môn |
10g |
Trạch tả |
10g |
Sa sâm |
10g |
Hậu phác |
10g |
Sài hồ |
20g |
Đào nhân |
10g |
Hà thủ ô |
10g |
Hồng hoa |
10g |
Kê huyết đằng |
20g |
Liên nhục |
10g |
Liên tâm |
10g |
Sắc 2 ngày 01 thang, uống ấm chia sáng, chiều, mỗi lần 200ml
* Kết hợp YHHĐ : Thuốc hỗ trợ chức năng gan